Tên sáng chế | Tác giả | Nơi đăng ký sáng chế | Năm công bố | Mã dự án |
---|---|---|---|---|
Memristor structures with analog switching characteristics and methods for fabricating the same | Ngoc Kim Pham, Quan Phu Pham, Thang Bach Phan, Thuat Tran Nguyen | Mỹ | 2024 | VINIF.2023.DA130 |
Bộ nhớ điện trở và phương pháp chế tạo bộ nhớ điện trở này | Phạm Kim Ngọc, Phạm Phú Quân, Phan Bách Thắng, Nguyễn Trần Thuật | Việt Nam | 2024 | VINIF.2023.DA130 |
Hệ thống gắp/hút vật thể không biết trước | Nguyễn Văn Trường, Hoàng Tiến Dũng, Bùi Thanh Lâm | Việt Nam | 2024 | VINIF.2023.DA089 |
Phương pháp chế tạo vật liệu điện cực dương oxit natri-lithi-mangan được pha tạp cation hoặc đồng thời cả cation và anion sử dụng cho pin ion natri, và vật liệu thu được bởi phương pháp này | Nguyễn Văn Nghĩa, Tô Văn Nguyện, Lương Trung Sơn, Ngô Quý Quyền, Đặng Minh Triết, Nguyễn Võ Anh Duy | Việt Nam | 2024 | VINIF.2023.DA080 |
Hệ thống quản lý và chia sẻ dữ liệu dùng chung mà tích hợp các nền tảng xử lý, phân tích dữ liệu lớn và phát triển mô hình học máy | Viện Công nghệ thông tin - Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam | Việt Nam | 2024 | VINIF.2021.DA00171 |
Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng và chuỗi giá trị cà phê Việt Nam | Việt Nam | 2024 | VINIF.2021.DA00047 | |
Hệ ống dẫn sóng nhị nguyên đa giao diện | Trần Xuân Trường | Việt Nam | 2024 | VINIF.2021.DA00001 |
Mẫu chuột cống trắng được ghép động mạch dị loài | Đỗ Xuân Hai, Nguyễn Thanh Liêm, Hoàng Thị Mỹ Nhung, Nguyễn Lĩnh Toàn, Nguyễn Trung Chức, Nguyễn Thị Hoa, Ngô Thu Hằng | Việt Nam | 2024 | VINIF.2020.DA07 |
Hệ thống phân tích lũy tiến hệ gen tổng hợp ở vi khuẩn | Việt Nam | 2024 | VINIF.2019.DA11 | |
Quy trình thực hiện phản ứng qPCR đặc hiệu metyl (qMSP-PCR) để xác định tỷ lệ metyl hoá ở cytosine của yếu tố vận động LINE-1 | Võ Thị Thương Lan, Phạm Thế Tùng, Nguyễn Quỳnh Uyển | Việt Nam | 2023 | VINIF.2022.DA00036 |
PHƯƠNG PHÁP CẢNH BÁO SẠT LỞ ĐẤT, LŨ QUÉT | Phạm Mạnh Thắng, Phạm Thị Thu Hà, Hoàng Văn Mạnh, Đặng Việt Anh, Đỗ Nam | Việt Nam | 2023 | VINIF.2021.DA00214 |
HỆ THỐNG GIÁM SÁT VÀ CẢNH BÁO SẠT LỞ ĐẤT, LŨ QUÉT THEO THỜI GIAN THỰC | Phạm Mạnh Thắng, Phạm Thị Thu Hà, Hoàng Văn Mạnh | Việt Nam | 2023 | VINIF.2021.DA00214 |
Hệ thống kiểm định, đánh giá kết cấu cầu đường bộ bằng thiết bị đo dao động không dây | Bùi Tiến Thành Nguyễn Xuân Huấn Nguyễn Ngọc Long Nguyễn Thị Cẩm Nhung Nguyễn Ngọc Lân Nguyễn Văn Hậu | Việt Nam | 2023 | VINIF.2021.DA00192 |
Hệ thống loT trong phát triển nông nghiệp | Việt Nam | 2023 | VINIF.2021.DA00047 | |
Hệ thống thu thập dữ liệu bản đồ | Nghiêm Xuân Hoàng, Huỳnh Khắc Minh Khôi, Đặng Đình Huy | Vietnam | 2023 | VINIF.2020.NCUD.DA225 |
Thiết bị cảm biến phát hiện vết nứt trên thép | La Mạnh Hùng | Việt Nam | 2023 | VINIF.2020.NCUD.DA094 |
Hệ thống tự động phát hiện và phân loại polyp đại tràng từ luồng video nội soi đường tiêu hoá và phương pháp phân tích hình ảnh từ luồng video này | Nguyễn Thị Thủy, Đinh Viết Sang, Nguyễn Thị Oanh, Đào Việt Hằng, Đào Văn Long | Vietnam | 2023 | VINIF.2020.DA17 |
Method for processing data to adjust data inputting speed in human-computer interface system controlled by eye gaze and electroencephalography data | Ha Thanh Le, Dang Hai Kieu, Hoa Minh Nguyen, Anh Viet Nguyen, Duyen Thi Ngo, Hung Ba Nguyen, Khanh Quoc Man | US | 2023 | VINIF.2020.DA10 |
"Phương pháp xử lý dữ liệu trong hệ thống giao diện tương tác não - máy tính (Brain Computer Interface)" | Lê Thanh Hà, Kiều Hải Đăng, Nguyễn Minh Hòa, Nguyễn Việt Anh, Ngô Thị Duyên, Nguyễn Bá Hưng | Việt Nam | 2023 | VINIF.2020.DA10 |
Apparatus, System and Methods for Annotation of Medical Images | Lê Khánh Duy, Trần Minh Triết, Nguyễn Hồ Thăng Long, Phạm Minh Khôi | Euporean Patent Office | 2023 | VINIF.2019.DA19 |
PHƯƠNG PHÁP VÀ HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG KHÔNG DÂY | Tran Quang Vinh | Việt Nam, Hoa Kỳ | 2023 | VINIF.2019.DA16 |
THIẾT BỊ CỔNG SỬ DỤNG TRONG TRUYỀN THÔNG KHÔNG DÂY | Tran Quang Vinh | Việt Nam, Hoa Kỳ | 2023 | VINIF.2019.DA16 |
Phương pháp nâng cao hiệu quả gia công cho máy cnc năm trục trên cơ sở xem xét tới ảnh hưởng của các ràng buộc động lực học | Chu Anh Mỳ | Vietnam | 2023 | VINIF.2019.DA08 |
Quy trình sản xuất than hoạt tính từ cây guột | Mai Thị Nga, Nguyễn Ngọc Minh | Việt Nam | 2023 | DA163_15062019 |
Tay nâng hỗ trợ nâng hạ tự động | Lê Đăng Thắng | Việt Nam | 2023 | DA145_15062019 |
Phương pháp dự đoán mức sống của người dùng dựa trên các nhóm thông tin và hành vi tương tác trên mạng xã hội. | Cấn Duy Cát, Nguyễn Minh Trang, Lê Hoàng Quỳnh, Phan Xuân Hiếu, Vương Thị Hải Yến, Lê Đức Trọng, Trần Mai Vũ, Hà Quang Thụy | Việt Nam | 2023 | DA137_15062019 |
Phương pháp gợi ý sản phẩm kế tiếp dựa trên chuỗi hành vi của người dùng. | Cấn Duy Cát, Nguyễn Minh Trang, Lê Hoàng Quỳnh, Phan Xuân Hiếu, Vương Thị Hải Yến, Lê Đức Trọng, Trần Mai Vũ, Hà Quang Thụy | Việt Nam | 2023 | DA137_15062019 |
Thiết bị và phương pháp chế tạo vi cấu trúc treo bằng ăn mòn hơi HF | "Nguyễn Trần Thuật, Nguyễn Văn Minh, Vũ Hoàng Việt, Nguyễn Quốc Hưng, Nguyễn Minh Huệ, Trần Thế Vinh, Mai Anh Tuấn, Tống Duy Hiển, Mai Văn Huy, Dương Chí Dũng" | Việt Nam | 2023 | DA106_14062019 |
Hệ thống trợ lái cho cầu trục | Trương Quốc Bảo, Ngô Quang Hiếu, Nguyễn Hữu Cường, Lê Văn Lẻ, Nguyễn Hồng Phúc | Việt Nam | 2023 | DA04_06052019 |
Phương pháp tổng hợp các dẫn xuất bis(1-imidazo[1,5-a]pyridyl)aryl methane và hoạt tính kháng ung thư của chúng | Đặng Thanh Tuấn, Trần Quang Hưng, Bàn Văn Phúc, Nguyễn Hoàng Yến | Việt Nam | 2022 | VINIF.2021.DA00203 |
Giải pháp hữu ích: “Quy trình sản xuất cordycepin ngoại bào bằng phương pháp lên men tính” | Hoàng Quốc Chính, Vũ Xuân Tạo, Trần Bảo Trâm, Trương Thị Chiên, Mai Vũ Hoàng Giang | Vietnam | 2022 | VINIF.2021.DA00157 |
Quy trình tạo bào tử mật độ cao chủng vi khuẩn Bacillus polyfermenticus MTCC04 | Nguyễn Văn Minh, Dương Nhật Linh, Trần Thị Á Ni, Đoàn Lê Hoàng Tuấn | Việt Nam | 2022 | VINIF.2020.NCUD.DA240 |
Quy trình sản xuất chế phẩm Bacillus kháng nấm bệnh đạo ôn Magnaporthe grisea và chế phẩm Bacillus kháng nấm bệnh đạo ôn Magnaporthe grisea được sản xuất từ quy trình này | Nguyễn Văn Minh, Dương Nhật Linh, Trần Thị Á Ni, Đoàn Lê Hoàng Tuấn | Việt Nam | 2022 | VINIF.2020.NCUD.DA240 |
Chế phẩm vi sinh và quy trình xử lý phụ phẩm hữu cơ từ nhà máy sản xuất mía đường ở quy mô công nghiệp sử dụng chế phẩm này | Nguyễn Văn Minh, Dương Nhật Linh, Trần Thị Á Ni, Đoàn Lê Hoàng Tuấn | Việt Nam | 2022 | VINIF.2020.NCUD.DA240 |
Quy trình tổng hợp silica aerogel compozit chậm cháy từ tro trấu và sợi polyetylen terephtalat tái chế | Lê Thị Kim Phụng, Đỗ Nguyễn Hoàng Nga | Vietnam | 2022 | VINIF.2020.NCUD.DA112 |
Quy trình tổng hợp xenluloza aerogel composite từ sợi lá dứa kết hợp bông cotton thải | Lê Thị Kim Phụng, Đỗ Nguyễn Hoàng Nga | Vietnam | 2022 | VINIF.2020.NCUD.DA112 |
Hệ thống áo da thông minh cho robot | Trương Trọng Toại | Vietnam | 2022 | VINIF.2020.NCUD.DA059 |
Cơ cấu nối dùng cho cánh tay robot | Lê Chí Hiếu, Trương Trọng Toại | Vietnam | 2022 | VINIF.2020.NCUD.DA059 |
Quy trình ứng dụng chấm lượng tử cacbon từ phế phẩm nông nghiệp để tăng tốc độ đổi màu của kính đổi màu điện hóa | Lê Hoàng Sinh | Việt Nam | 2022 | VINIF.2020.DA20 |
Tấm màng phân hủy sinh học, bán trong suốt, cản UV, tán xạ ánh sáng khả kiến và quy trình chế tạo màng | Lê Hoàng Sinh, Trần Văn Khuê | Việt Nam | 2022 | VINIF.2020.DA20 |
Thiết bị đo nồng độ ion muối trong dung dịch chất lỏng | Bùi Đình Tú, Nguyễn Đăng Cơ, Hoàng Nam Nhật, Vũ Xuân Mạnh | Vietnam | 2022 | VINIF.2020.DA18 |
Thiết bị tích hợp đo độ mặn, hệ thống tích hợp dùng để đo độ mặn từ xa và phương pháp đo độ mặn từ xa | Nguyễn Anh Tuấn, Bùi Đình Tú, Vương Văn Hiệp, Hoàng Nam | Vietnam | 2022 | VINIF.2020.DA18 |
Buồng gia công của máy in 3D sử dụng công nghệ làm nóng chảy từng lớp vật liệu dạng bột | Nguyễn Đình Sơn, Trần Văn Xuân, Trần Hoàng Sơn | Vietnam | 2022 | VINIF.2020.DA15 |
Clamping device for welding system, method of fixing welded material sheets and method of arc welding for thin and very thin sheets | Nguyễn Văn Anh và các công sự | US | 2022 | VINIF.2020.DA12 |
Thiết bị quan trắc thông số môi trường di động | Lê Minh Thùy | Vietnam | 2022 | VINIF.2020.DA09 |
Khuôn kim dùng cho quá trình in 3D sinh học không dùng khung và quy trình chế tạo khuôn kim này | Phạm Văn Thành, Nguyễn Ngọc ĐỈnh, Nguyễn Thanh Liêm, Nguyễn Hoàng Nam, Trần Vĩnh Thắng, Lưu Mạnh Quỳnh, Hoàng Văn Huy, Vũ ĐÌnh Hồng Phúc, Nguyễn Tiến Đạt | Việt Nam | 2022 | VINIF.2020.DA07 |
Quy trình phân lập động mạch từ dây rốn và mẫu chuột cống trắng được ghép động mạch từ dây rốn này | Đỗ Xuân Hai, Nguyễn Thanh Liêm, Hoàng Thị Mỹ Nhung, Nguyễn Lĩnh Toàn, Nguyễn Trung Chức, Nguyễn Thị Hoa, Ngô Thu Hằng | Vietnam | 2022 | VINIF.2020.DA07 |
Apparatus, System and Methods For In-Situ Annotation of Physiological Data | Lê Khánh Duy, Trần Minh Triết, Ninh Văn Tú, Lê Tử Khiêm, Cathal Gurrin | Euporean Patent Office | 2022 | VINIF.2019.DA19 |
THIẾT BỊ ĐỂ XÁC NHẬN VIỆC ĐỖ XE | Tran Quang Vinh | Việt Nam | 2022 | VINIF.2019.DA16 |
PHƯƠNG PHÁP VÀ HỆ THỐNG HỖ TRỢ TÌM KIẾM VÀ QUẢN LÝ ĐỖ XE | Tran Quang Vinh | Việt Nam | 2022 | VINIF.2019.DA16 |
A new method for increasing the machining productivity for 5-axis CNC machines with dynamic constraints | Chu Anh My and Nguyen Van Cong | Malaysia | 2022 | VINIF.2019.DA08 |
Optical receiver using a photonic integrated circuit with array of semiconductor optical amplifiers | Nguyen Tan Hung, Truong Cao Dung | US | 2022 | VINIF.2019.DA06 |
Bidirectional magneto-rheological actuator | Quoc Hung Nguyen, Xuan Hung Nguyen | US | 2022 | VINIF.2019.DA04 |
Phương pháp đo tự động chỉ số phân suất tống máu trực tiếp từ dữ liệu video siêu âm tim | Trần Minh Đức, Trần Quốc Long; Nguyễn Minh Tuấn; Lê Sỹ Vinh; Lê Tuấn Thành; Lê Phạm Văn Linh; Nguyễn Văn Phi | Việt Nam | 2022 | VINIF.2019.DA02 |
Phương pháp, hệ thống so khớp đồ thị và phương pháp phát hiện ngữ cảnh dựa trên dữ liệu thu thập từ hệ thống Internet vạn vật (Internet Of Things - IOTS) thông qua so khớp đồ thị | Lê Trung Quân, Quản Thành Thơ, Nguyễn Thành Tâm, Nguyễn Quốc Việt Hùng, Nguyễn Thanh Toàn, Huỳnh Tấn Khải, Huỳnh Thanh Trung | Việt Nam | 2022 | VINIF.2019.DA01 |
Kết cấu đóng gói chân không cho cảm biến ảnh nhiệt | Nguyễn Trần Thuật, Trần Thế Vinh, Vũ Hoàng Việt, Nguyễn Quốc Hưng, Nguyễn Minh Huệ, Mai Anh Tuấn, Tống Duy Hiển, Mai Văn Huy, Dương Chí Dũng | Việt Nam | 2022 | DA106_14062019 |
Phương pháp và thiết bị trí tuệ nhân tạo thực hiện tối ưu tính chất quang học của màng đa lớp | Mai Văn Huy, Tống Duy Hiển, Nguyễn Văn Minh, Dương Chí Dũng, Trần Thế Vinh, Nguyễn Quang, Mai Anh Tuấn, Nguyễn Trần Thuật, Nguyễn Quốc Hưng, Nguyễn Minh Huệ | Việt Nam | 2022 | DA106_14062019 |
Rô bốt cân bằng và di chuyển trên một bánh xe hình cầu | Phạm Đình Bá, Dương Xuân Quang | Việt Nam | 2022 | DA05_07052019 |
Máy in 3D sinh học tích hợp nhiều dạng đầu in | Phùng Xuân Lan, Nguyễn Kiên Trung, Đỗ Thọ Trường | Vietnam | 2021 | VINIF.2020.DA13 |
Máy in 3D sinh học tích hợp nhiều dạng đầu in có cơ cấu dịch chuyển đầu in thay đổi | Phùng Xuân Lan, Nguyễn Kiên Trung, Đỗ Thọ Trường | Vietnam | 2021 | VINIF.2020.DA13 |
Thiết bị gá kẹp dùng cho hệ thống hàn, phương pháp cố định tấm vật liệu được hàn và phương pháp hàn hồ quang đối với tấm mỏng và rất mỏng | Ngô Hữu Mạnh; Nguyễn Văn Anh; Murata Akihisa | Vietnam | 2021 | VINIF.2020.DA12 |
Phương pháp đồng bộ dữ liệu điện não, dữ liệu chuyển động mắt và dữ liệu viđeo | Lê Thanh Hà, Kiều Hải Đăng, Vũ Ngọc Quang, Nguyễn Minh Hòa, Nguyễn Việt Anh, Ngô Thị Duyên, Nguyễn Thế Hoàng Anh, Nguyễn Bá Hưng | Vietnam | 2021 | VINIF.2020.DA10 |
Thiết bị ước lượng vị trí; hệ thống, phương pháp và chương trình ước tính vị trí | Nguyễn Cẩm Ly | Nhật Bản | 2021 | VINIF.2020.DA09 |
Phương pháp, thiết bị và hệ thống phát hiện ô tô đỗ tại các vị trí quy định trước trong bãi đỗ ô tô trên phố | Dao Viet Hung, Tran Quang Vinh, Phung Thi Kieu Ha | Vietnam | 2021 | VINIF.2019.DA16 |
A waveguide cross-connect device | Truong Cao Dung | US | 2021 | VINIF.2019.DA12 |
Thiết bị nối chéo ống dẫn sóng | Trương Cao Dũng | Vietnam | 2021 | VINIF.2019.DA12 |
Direct heating and/or self heating micro gas sensor | Hung Chu Manh, Hung Nguyen Hugo Minh, Hoa Nguyen Duc, Duy Nguyen Van, Toan Nguyen Van | Sweden | 2021 | VINIF.2019.DA10 |
Quy trình chế tạo cảm biến khí H2 và NH3 trên cơ sở màng mỏng nano 2 lớp Pt/SnO2 | Nguyễn Văn Toán, Nguyễn Văn Hiếu, Nguyễn Đức Hòa, Chử Mạnh Hưng, Nguyễn Văn Duy | Vietnam | 2021 | VINIF.2019.DA10 |
System and method to reach consensus in a multi-chain IoT environment | Binh Minh Nguyen, Huu-Hai-Quan Dinh, Thang Nguyen, Minh-Tri Hoang, Ba-Lam Do, Thanh-Chung Dao | US | 2021 | VINIF.2019.DA07 |
Mạch tích hợp quang tử, phương pháp điều khiển tự động mạch tích hợp quang tử và bộ thu quang | Nguyễn Tấn Hưng, Trương Cao Dũng | Việt Nam | 2021 | VINIF.2019.DA06 |
Phương pháp truyền thông giữa các bộ thu phát quang học kết hợp hai chiều được kết nối, phương pháp xử lý tín hiệu ở bộ phát và bộ thu | Nguyễn Tấn Hưng | Việt Nam | 2021 | VINIF.2019.DA06 |
Bidirectional coherent optical transceiver with self-optimization and communication method thereof | Nguyen Tan Hung | US | 2021 | VINIF.2019.DA06 |
Phương pháp, hệ thống tái lập trình từ xa thiết bị Internet vạn vật (Internet of Things-IoTs) | Lê Trung Quân, Huỳnh Văn Đặng | Việt Nam | 2021 | VINIF.2019.DA01 |
Hệ thống đo đạc và phân tích tín hiệu điện cơ có sử dụng cảm biến được làm từ vật liệu graphen | "Le-Lan Tran, Huy Dung Han, Loan Pham Nguyen, Nhung Nguyen -Thi Hong Yiqian Jin, Linh Le" | Việt Nam | 2021 | DA123_15062019 |
Quy trình sản xuất vật liệu điện cực âm SiO2/C từ vỏ trấu | Vũ Tấn Phát, Phùng Gia Thịnh, Trần Văn Mẫn, Lê Mỹ Loan Phụng | Vietnam | 2020 | VINIF.2020.NCUD.DA039 |
Đê phá sóng và phương pháp xây dựng đê này | Đặng Bảo Lợi, Nguyễn Văn Vương, Nguyễn Xuân Hùng, Trần Phương | Vietnam | 2023 | VINIF.2019.DA04 |
Optimisation method | Xuan Hung Nguyen, Quoc Hung Nguyen, Duc Thang Le | US | 2021 | VINIF.2019.DA04 |
Đăng ký nhận thông tin mới nhất từ Quỹ Đổi mới sáng tạo Vingroup - VinIF
Tầng 9, Toà nhà Century, Times City, 458 Minh Khai, Hà Nội, Việt Nam
info@vinif.org;
project@vinif.org;
scholarship@vinif.org