Tên phần mềm, dịch vụ | Thuộc dự án |
---|---|
Quy trình công nghệ chế tạo cảm biến đa trục dạng mảng đo từ thông rò độ nhạy độ chính xác cao | VINIF.2022.DA00118 |
Quy trình tổng hợp chất mới mang khung Tetrazol ( 50-60 dẫn chất tetrazol đa chức năng mới) | VINIF.2022.DA00061 |
Quy trình sử dụng mẫu chuẩn để định lượng tỷ lệ methyl hoá LINE-1 và Alu | VINIF.2022.DA00036 |
Quy trình thực hiện phản ứng qPCR đặc hiệu metyl (qMSP-PCR) để xác định tỷ lệ metyl hoá ở cytosine của yếu tố vận động LINE-1 | VINIF.2022.DA00036 |
Quy trình công nghệ chọn lọc aptamer đặc hiệu cho kháng nguyên của khuẩn Klebsiella | VINIF.2022.DA00032 |
Quy trình công nghệ chế tạo cấu trúc nano vàng dạng cụm phát huỳnh quang AuNC sử dụng các chất ổn định bao gồm Albumin huyết thanh bò (BSA) và Ovalbumin | VINIF.2022.DA00032 |
Quy trình công nghệ chế tạo hạt nano vàng cấu trúc lõi vỏ rỗng theo phương pháp hóa học | VINIF.2022.DA00032 |
Quy trình công nghệ chế tạo hạt nano vàng dạng cầu theo phương pháp khử nhiệt và khử hóa học | VINIF.2022.DA00032 |
- Quy trình trưởng thành noãn của động vật sử dụng các hệ thống tiêu chuẩn thường quy | VINIF.2022.DA00030 |
- Quy trình chế tạo hệ vi lưu dựa trên công nghệ MEMS | VINIF.2022.DA00030 |
Bản thiết kế phần mềm cho máy tính | VINIF.2021.DA00214 |
App điện thoại cho người sử dụng (Client) thoại có chức năng cảnh báo sớm lũ quét, sạt lở đất; | VINIF.2021.DA00214 |
– Nền tảng quản trị dữ liệu lớn (Big data) nghiên cứu khoa học và công nghệ. | VINIF.2021.DA00171 |
Quy trình biến tính vật liệu nano CH3NH3PbI3 bằng PMMA polymer | VINIF.2021.DA00169 |
Quy trình tổng hợp vật liệu chấm lượng tử perovskite CH3NH3PbI3 và CH3NH3PbI3-xBrx bằng phương pháp LARP | VINIF.2021.DA00169 |
Quy trình chế tạo PeLED | VINIF.2021.DA00169 |
Hệ đo các thông số cho PeLED | VINIF.2021.DA00169 |
Quy trình tách cao chiết giàu cordycepin Quy trình tách cao chiết và tạo bột giàu cordycepin từ dịch nuôi cấy nấm Cordyceps militaris bằng phương pháp lên men tĩnh | VINIF.2021.DA00157 |
Quy trình sản xuất viên nang chứa cordycepin | VINIF.2021.DA00157 |
Nền tảng thu thập và gán nhãn dữ liệu | VINIF.2021.DA00128 |
Quy trình số hóa, hệ thống quản lý chuỗi cà phê nền tảng INNSA (Số hóa dữ liệu vùng trồng; Số hóa dữ liệu sản xuất, chế biến; Tiêu chuẩn, chứng chỉ chất lượng; Nhân sự, lao động …) | VINIF.2021.DA00047 |
Cổng thông tin INNSA với khung chức năng cơ bản (http://innsa.info) | VINIF.2021.DA00047 |
Giải pháp Truyền tín hiệu quang ổn định trong môi trường nhiễu mạnh với hệ ống dẫn sóng nhị nguyên đơn giao diện | VINIF.2021.DA00001 |
02 Công nghệ tạo bào tử của 2 chủng Bacillus | VINIF.2020.NCUD.DA240 |
01 Quy trình sản xuất thuốc trừ sâu sinh học dạng lỏng | VINIF.2020.NCUD.DA240 |
01 Công nghệ lên men, thu nhận enzyme thô | VINIF.2020.NCUD.DA240 |
01 Công nghệ tối ưu hóa môi trường lên men 3 chủng kháng nấm, tuyến trùng | VINIF.2020.NCUD.DA240 |
01 Công thức phòng trừ nhện đỏ | VINIF.2020.NCUD.DA240 |
01 Công thức diệt sâu xám | VINIF.2020.NCUD.DA240 |
01 Công thức tạo viên nén 4 sp thủy sản | VINIF.2020.NCUD.DA240 |
01 Công nghệ tách chiết độc tố Bt | VINIF.2020.NCUD.DA240 |
01 Quy trình xử lý hạt giống bằng công nghệ plasma | VINIF.2020.NCUD.DA240 |
01 Quy trình sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh dạng lỏng | VINIF.2020.NCUD.DA240 |
Phần mềm xử lý biển số nhà | VINIF.2020.NCUD.DA225 |
Phần mềm số hóa dữ liệu - Mapdas Editor | VINIF.2020.NCUD.DA225 |
Chương trình xử lý dữ liệu định vị - Mapdas Sensor Fusion | VINIF.2020.NCUD.DA225 |
Phần mềm giám sát và điều khiển – Mapdas Controller | VINIF.2020.NCUD.DA225 |
Phần mềm xử lý biển báo giáo thông | VINIF.2020.NCUD.DA225 |
Quy trình tổng hợp silica aerogel composite từ tro trấu | VINIF.2020.NCUD.DA112 |
Quy trình tổng hợp cellulose aerogel composite từ phụ phẩm cellulose | VINIF.2020.NCUD.DA112 |
Quy trình công nghệ thiết kế, chế tạo, cài đặt và vận hành cobot. | VINIF.2020.NCUD.DA059 |
Bộ phần mềm cho cobot | VINIF.2020.NCUD.DA059 |
Quy trình lắp ráp pin túi | VINIF.2020.NCUD.DA039 |
Quy trình tạo màng và chất lượng màng điện cực | VINIF.2020.NCUD.DA039 |
Quy trình lắp ráp pin cúc áo | VINIF.2020.NCUD.DA039 |
Quy trình công nghệ biểu hiện kháng nguyên của ASFV trên cây thuốc lá | VINIF.2020.DA22 |
– Hệ thống điều khiển từ xa nhiều chế độ cho cửa sổ thông minh | VINIF.2020.DA20 |
- Quy trình chế tạo smart windows | VINIF.2020.DA20 |
Phần mềm hỗ trợ doanh nghiệp thực thi các giải thuật | VINIF.2020.DA19 |
Phần mềm tích hợp thiết bị đo độ mặn và nồng độ ion | VINIF.2020.DA18 |
Hệ thống ứng dụng AI hỗ trợ đào tạo từ xa các bác sỹ chuyên ngành nội soi – tiêu hóa | VINIF.2020.DA17 |
Nền tảng thông minh để chú thích và tạo dữ liệu ảnh chuyên cho ảnh nội soi đại tràng | VINIF.2020.DA17 |
1 bộ source code tối ưu hóa các quá trình gia công chế tạo (mô hình học máy) | VINIF.2020.DA15 |
1 framework chứa 3 module mô phỏng các quá trình gia công chế tạo, dùng cho đào tạo đại học và sau đại học | VINIF.2020.DA15 |
3) Hệ thống hỗ trợ phát hiện tin tức giả mạo | VINIF.2020.DA14 |
2. Thư viện mã nguồn mở cho việc trích chọn từ khoá; tìm kiếm, trích chọn tin tức liên quan; và tóm tắt tài liệu thuộc cùng một chủ đề | VINIF.2020.DA14 |
1. Phần mềm gán nhãn chú thích ảnh và đối sánh ngữ nghĩa của cặp câu | VINIF.2020.DA14 |
- 01 phần mềm hỗ trợ thiết kế mẫu in 3D | VINIF.2020.DA13 |
– 01 phần mềm điều khiển máy in | VINIF.2020.DA13 |
Quy trình lắp ráp máy in sinh học 3D | VINIF.2020.DA13 |
01 phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu hàn | VINIF.2020.DA12 |
01 Chương trình điều khiển quá trình hàn - 02 Quy trình hàn thép các bon - 02 Quy trình hàn thép không gỉ - 02 Quy trình hàn đồng và hợp kim đồng - 02 Quy trình hàn nhôm và hợp kim nhôm | VINIF.2020.DA12 |
01 chương trình điều khiển hệ thống hàn | VINIF.2020.DA12 |
2. Thuật toán phát hiện chuyên gia Việt | VINIF.2020.DA11 |
Nền tảng tìm kiếm và cung cấp thông tin về người Việt tại nước ngoài | VINIF.2020.DA11 |
Quy trình xử lý dữ liệu lớn thông tin chuyên gia Việt tại nước ngoài | VINIF.2020.DA11 |
3. Thuật toán xếp hạng chuyên gia Việt | VINIF.2020.DA11 |
1. Hệ thống tìm kiếm chuyên gia Việt | VINIF.2020.DA11 |
Hệ thống giao tiếp tiếng Việt dựa trên AI sử dụng tín hiệu mắt và tín hiệu điện não cho người tổn thương chức năng vận động. | VINIF.2020.DA10 |
– Quy trình ghép mạch tạo phim grafted-ETFE. | VINIF.2020.DA08 |
– Quy trình sulfo hóa tạo màng ETFE-PEM. | VINIF.2020.DA08 |
– Quy trình khâu mạch màng Nafion. | VINIF.2020.DA08 |
– Quy trình phân lập và tăng sinh tế bào gốc MUSE | VINIF.2020.DA07 |
– Quy trình in 3D mạch máu nhân tạo từ tế bào MUSE không sử dụng khuôn | VINIF.2020.DA07 |
– Quy trình tạo khối cầu đa bào từ các tế bào tạo mạch sau khi được biệt hóa | VINIF.2020.DA07 |
– Quy trình nuôi cấy mạch nhân tạo trên hệ thống Bio-reactor | VINIF.2020.DA07 |
– Quy trình thu thập và lưu trữ mẫu sinh học | VINIF.2020.DA06 |
– Quy trình thu thập, trích xuất, chẩn đoán và kiểm định dữ liệu lâm sàng, chẩn đoán hình ảnh, giải phẫu bệnh/tế bào học, và sinh hóa | VINIF.2020.DA06 |
Mô hình học máy sẵn sàng cho việc sử dụng trong các cơ sở lâm sàng để dự đoán sự tiến triển từ xơ gan đến ung thư biểu mô tế bào gan nguyên phát và các bệnh gan giai đoạn cuối khác | VINIF.2020.DA06 |
– Quy trình chuẩn hóa tích hợp phát triển dữ liệu toàn diện sử dụng các kỹ thuật học máy hiện đại | VINIF.2020.DA06 |
Quy trình sản xuất Gonadotropin chuỗi đơn để điều trị sinh sản | VINIF.2020.DA05 |
1 hệ thống tạo nội dung VR truyền live, mô phỏng lớp học ảo với một số chức năng cho phép tương tác hai chiều giữa sinh viên và giảng viên được bổ sung đính kèm. Trong hệ thống lớp học ảo này, chúng tôi đã đạt được trễ đầu cuối-đầu cuối là <0.5s đạt tiêu chí độ trễ <3s theo đăng ký, và độ phân giải video truyền dẫn là 4K - đạt theo đăng ký trong phụ lục của dự án. Hệ thống này được thử nghiệm trên kính thực tế ảo Vive Pro. Video này thực tế có thể render lại trên bất cứ kính thực tế ảo nào | VINIF.2020.DA03 |
Giải pháp bảo tồn khai thác bền vững nguồn lợi Ellochelon vaigiensis | VINIF.2020.DA01 |
Bản đồ phân bố Ellochelon vaigiensis | VINIF.2020.DA01 |
Dẫn liệu về hệ gen ty thể (gen COI và Ctyb), tăng trưởng, dinh dưỡng, sinh sản và hiện trạng khai thác của Ellochelon vaigiensis | VINIF.2020.DA01 |
Báo cáo về tính an toàn và hiệu quả của vắc xin COVINVAX phòng virus SARS-CoV-2 (Covid-19) trên động vật thực nghiệm | VINIF.2020.COVID-19.DA02 |
Phương pháp đánh giá hiệu quả của vắc xin COVINVAX phòng virus SARS-CoV-2 (Covid-19) trên động vật thực nghiệm | VINIF.2020.COVID-19.DA02 |
Quy trình công nghệ sản xuất Vắc xin COVINVAX phòng vius SARS-CoV-2 (Covid-19) trên giá thể Baculovirus ở quy mô phòng thí nghiệm | VINIF.2020.COVID-19.DA02 |
Quy trình thu thập, bảo quản, vận chuyển mẫu bệnh phẩm phù hợp cho điều kiện phòng thí nghiệm an toàn sinh học cấp 3 tại miền Bắc; | VINIF.2020.COVID-19.DA01 |
Quy trình xét nghiệm chẩn đoán SARS-CoV-2 bằng phương pháp chẩn đoán phân tử Realtime RT-PCR | VINIF.2020.COVID-19.DA01 |
Quy trình phân lập SARS-CoV-2 trên tế bào | VINIF.2020.COVID-19.DA01 |
Quy trình nuôi cấy, cất giữ và phục hồi tế bào | VINIF.2020.COVID-19.DA01 |
Quy trình giải trình tự gen SARS-CoV-2 | VINIF.2020.COVID-19.DA01 |
Mô hình mẫu để đánh giá định lượng nhu cầu đi lại trên toàn thành phố của người dân | VINIF.2019.DA20 |
Mã nguồn mô hình sự kiện rời rạc mô phỏng hoạt động của mạng lưới xe bus | VINIF.2019.DA20 |
Mã nguồn mô hình đồ thị cho việc phân tích và đánh giá độ bao phủ và tính kết nối không gian và thời gian của mạng lưới xe buýt TPHCM | VINIF.2019.DA20 |
Cổng dữ liệu đô thị cho TPHCM | VINIF.2019.DA20 |
Framework nguồn mở để sử dụng tri thức con người một cách hiệu quả khi huấn luyện một mô hình Bayes từ luồng dữ liệu đến liên tục | VINIF.2019.DA18 |
Phần mềm ứng dụng cho người sử dụng xe ô tô | VINIF.2019.DA16 |
Phần mềm ứng dụng cho người giám sát | VINIF.2019.DA16 |
Phần mềm quản trị hệ thống | VINIF.2019.DA16 |
Giải pháp và phần mềm xử lý ảnh/video phát hiện số lượng vị trí đỗ xe ô tô | VINIF.2019.DA16 |
Quy trình phát hiện và ngưỡng phát hiện đột biến các gene điển hình trong HCC-Soma-mut-panel | VINIF.2019.DA15 |
Ngưỡng giá trị chẩn đoán và mô hình phân tích | VINIF.2019.DA14 |
Hệ thống nhận diện cây thuốc Nam bằng ứng dụng web | VINIF.2019.DA13 |
Hệ thống nhận biết cây thuốc Nam bằng ứng dụng trên điện thoại | VINIF.2019.DA13 |
Mô hình giải thuật khám phá đa đối tượng cho sách lược tối ưu gần kề (MSD-PPO) | VINIF.2019.DA12 |
Quy trình thiết kế mô phỏng chip quang tử điều khiển được dựa trên vật liệu SOI bằng tiến trình CMOS | VINIF.2019.DA12 |
Thuật toán AI để định tuyến các kết nối thông minh | VINIF.2019.DA12 |
Thuật toán để tăng chất lượng quy trình lắp ráp (assembly) hệ gen của vi khuẩn từ dữ liệu giải trình tự gen thế hệ mới - phát hành mã nguồn mở | VINIF.2019.DA11 |
Hệ thống điện toán đám mây phát hiện và cảnh báo dịch vi khuẩn kháng thuốc và dịch vụ chẩn đoán vi khuẩn kháng kháng sinh. | VINIF.2019.DA11 |
Nền tảng phân tích hệ gen vi khuẩn kháng thuốc - phát hành trên hệ thống điện toán đám mây và cung cấp miễn phí cho các nhà khoa học trong và ngoài nước | VINIF.2019.DA11 |
Thuật toán tính hệ gen tổng hợp (pan-genome) cho cả loài vi khuẩn - phát hành mã nguồn mở | VINIF.2019.DA11 |
Phần mềm trực quan hóa hệ gen vi khuẩn - phát hành mã nguồn mở | VINIF.2019.DA11 |
Quy trình công nghệ chế tạo Chíp cảm biến phân tích hơi thở | VINIF.2019.DA10 |
Phần mềm phân tích hơi thở chẩn đoán bệnh | VINIF.2019.DA10 |
hệ thống số hóa – vật lý máy CNC và robot ứng dụng trong sản xuất | VINIF.2019.DA08 |
System and Method to Reach Consensus in a Multi-chain IoT Environment | VINIF.2019.DA07 |
Framework nguồn mở về ứng dụng phi tập trung dựa trên công nghệ Blockchain (V-Chain). Mã nguồn: https://github.com/haiquan5396/VINIF.2019.DA07-VCHAIN | VINIF.2019.DA07 |
Ứng dụng mẫu xác thực bằng cấp | VINIF.2019.DA07 |
Ứng dụng truy xuất nguồn gốc sản phẩm nông nghiệp. | VINIF.2019.DA07 |
Mô hình dự báo năng lượng dựa trên trí tuệ nhân tạo | VINIF.2019.DA05 |
Chương trình ứng dụng tối ưu hóa kết hợp với công nghệ máy học phục vụ sản phẩm in 3D | VINIF.2019.DA04 |
Bộ công cụ phần mềm để nghiên cứu vật liệu bằng phương pháp học máy - Machine learning toolkit for materials science (MATSML) | VINIF.2019.DA03 |
Phần mềm AI-Cardio | VINIF.2019.DA02 |
Quy trình nuôi giun nhiều tơ và ốc mượn hồn thương phẩm | DA202_20062019 |
Quy trình kiểm tra và xử lý mầm bệnh | DA202_20062019 |
Quy trình nuôi sinh khối giun nhiều tơ và ốc mượn hồn | DA202_20062019 |
Quy trình ương ấu trùng giun nhiều tơ và ốc mượn hồn | DA202_20062019 |
Quy trình sinh sản nhân tạo giun nhiều tơ và ốc mượn hồn | DA202_20062019 |
Quy trình thuần hóa giun nhiều tơ và ốc mượn hồn thu từ tự nhiên; | DA202_20062019 |
Quy trình công nghệ chế tạo than hoạt tính từ cây guột | DA163_15062019 |
Nền tảng lưu trữ, xử lý dữ liệu lớn theo mô hình data lake | DA137_15062019 |
DSMiner: - Phân đoạn khách hàng dựa trên nhân khẩu học. - Phân đoạn khách hàng dựa trên hành vi tiêu dùng. - Dự đoán thông tin nhân khẩu học dựa trên hành vi khách hàng. - Phát hiện ý định khách hàng dựa trên dữ liệu hành vi trên mạng xã hội. - Gợi ý sản phẩm kế tiếp dựa trên chuỗi hành vi khách hàng. - Gợi ý sản phẩm bán kèm, bán chéo. - Phân tích dữ liệu giỏ hàng. - Phân tích giá trị vòng đời của khách hàng. - Phân tích mức độ hài lòng của khách hàng. - Phân tích quan điểm của khách hàng. - Phân tích khả năng rời dịch vụ của khách hàng. - Chân dung khách hàng 360 độ. - Phân tích tập khách hàng tiềm năng. - Làm giàu tập dữ liệu khách hàng. - Tìm kiếm khách hàng. - Phân tích thị trường. - Phân tích các page, group của các thương hiệu. - Dashboard DSMiner hiển thị thông tin | DA137_15062019 |
DSWatcher: - Giám sát mọi thông tin, hoạt động về doanh nghiệp, tổ chức một cách đa chiều theo thời gian thực. - Tự động thu thập dữ liệu, phân tích, đánh giá thông tin về sản phẩm, thương hiệu với quy mô lớn từ mạng xã hội. - Thu thập, đánh giá ý kiến, phản hồi của khách hàng để tối ưu kinh doanh và chăm sóc khách hàng tốt hơn. - Dashboard DSWatcher hiển thị các thông tin thời gian thực | DA137_15062019 |
DSMiner: Hệ thống phân tích và thấu hiểu khách hàng | DA137_15062019 |
DSWatcher: Là giải pháp toàn diện trong việc tự động thu thập và phân tích tín hiệu từ nhiều nguồn dữ liệu khác nhau | DA137_15062019 |
"Hệ thống quản lý cho một chiến dịch tiếp thị người ảnh hưởng trên mạng xã hội" | DA132_15062019 |
Mô hình biểu diễn các đối tượng trên mạng xã hội và quan hệ | DA132_15062019 |
Độ đo để đánh giá sự ảnh hưởng của một người dùng trên mạng xã hội | DA132_15062019 |
Thuật giải xác định người dùng ảnh hưởng cho một chiến dịch tiếp thị ảnh hưởng trên mạng xã hội | DA132_15062019 |
Kiến trúc hệ thống quản lý cho một chiến dịch tiếp thị người ảnh hưởng trên mạng xã hội | DA132_15062019 |
Quy trình chế tạo cảm biến graphene tại Việt Nam, và đạt được tiêu chí chuyển giao một phần công nghệ về Việt Nam" | DA123_15062019 |
Quy trình chế tạo công nghiệp hệ thống bo mạch | DA123_15062019 |
– Quy trình sản xuất dầu neem có hàm lượng azadiractin >40.000 ppm | DA120_15062019 |
– Quy trình công nghệ tạo tinh dầu thảo mộc giải cảm nano” | DA120_15062019 |
- Quy trình công nghệ tạo tinh dầu trị mụn nano | DA120_15062019 |
– Quy trình trích ly azadiractin từ hạt neem tạo dịch chiết 150.000 ppm | DA120_15062019 |
– Quy trình công nghệ chưng cất chân không phân đoạn tinh dầu: tràm gió” | DA120_15062019 |
– Quy trình công nghệ chưng cất chân không phân đoạn tinh dầu: sả chanh | DA120_15062019 |
– Quy trình công nghệ chưng cất chân không phân đoạn tinh dầu: tràm trà | DA120_15062019 |
– Quy trình công nghệ chưng cất chân không phân đoạn tinh dầu bưởi | DA120_15062019 |
Hệ thống tổng hợp tổng hợp tiếng nói chất lượng cao với mô hình học sâu DNN cho tiếng Việt | DA116_14062019 |
Mô hình chuẩn hoá văn bản tiếng Việt cho các từ chưa chuẩn hóa, ứng dụng để nâng cao chất lượng tổng hợp tiếng nói tiếng Việt | DA116_14062019 |
Hệ thống tổng hợp tổng hợp tiếng nói chất lượng cao với mô hình học sâu End-to-end cho tiếng Việt | DA116_14062019 |
Thiết kế màng đa lớp tối ưu cho phép hấp thụ trong dải bước sóng hồng ngoại sóng dài từ 8μm tới 12μm, hệ số hấp thụ tổng hợp toàn dải >80% | DA106_14062019 |
Quy trình công nghệ phủ màng mỏng: SiOx, SiNx, CuAlO2, Ti, Zr, Al và báo cáo đánh giá tính chất quang học và truyền tải của các màng mỏng SiOx, SiNx và CuAlO2 | DA106_14062019 |
Quy trình tiểu hình hóa, bằng phương pháp ăn mòn các màng mỏng: SiOx, SiNx, CuAlO2, Al, Ti, Zr | DA106_14062019 |
Quy trình công nghệ chế tạo cảm biến trên phiến silic trần Φ100 mm các cảm biến ảnh hồng ngoại nhiệt có độ phân giải ≥320x≥240 điểm ảnh | DA106_14062019 |
Quy trình công nghệ chế tạo cảm biến trên miếng silic đã có vi mạch tích hợp và đóng gói các cảm biến ảnh hồng ngoại nhiệt có độ phân giải ≥320x≥240 điểm ảnh | DA106_14062019 |
Quy trình công nghệ chế tạo cảm biến ảnh nhiệt bao gồm thiết kế cảm biến ảnh hồng ngoại nhiệt độ phân giải ≥16x≥16 điểm ảnh, và phần nhạy nhiệt của cảm biến ảnh có độ phân giải ≥320x≥240 điểm ảnh | DA106_14062019 |
Thuật toán và Chương trình điều khiển cân bằng và di chuyển cho robot | DA05_07052019 |
– Giải thuật điều khiển chống lắc động cho Cầu trục container | DA04_06052019 |
- Giao diện vận hành và định vị container cho cầu trục | DA04_06052019 |
Đăng ký nhận thông tin mới nhất từ Quỹ Đổi mới sáng tạo Vingroup - VinIF
Tầng 9, Toà nhà Century, Times City, 458 Minh Khai, Hà Nội, Việt Nam
info@vinif.org;
project@vinif.org;
scholarship@vinif.org